- Trang chủ
- MÁY THỔI NHỰA HD
- Máy thổi nhựa 30L
Máy thổi can 30L công nghệ mới ARA
Chúng tôi bán dây chuyền máy thổi nhựa,để sản suất can nhựa,chai nhựa dầu nhớt,thùng phi đựng hóa chất các loại chai có dung tích từ 1L-30L
Thông số kĩ thuật máy thổi ARA 30L:
Danh Mục |
Thông số kỹ thuât |
Tiêu chuẩn kích cỡ |
Giải thích |
Dung tích (L) |
|
30L(MAX) |
|
Thiết bị đùn (Đùn chính ) |
Main screw rod diameter (mm) Đường kính trục vít |
φ80mm |
Screw rod type: compounder screw rod Loại trục vít: |
Screw L/D ratio Tỷ lệ trục vít |
24:1 |
|
|
Screw rod material Chất liệu trục vít |
|
38CrMoALA |
|
|
Extrusion volume Công suất đùn |
120KG/Hr |
For HDPE5502 example |
Extrusion method Mô thức đùn |
Gear case + Belt driving Hợp số khống chế+băng tải kéo |
Shark-tooth surface gear case Bề mặt hợp số dạng răng |
|
Screw motor power (KW) công suất motor trục vít |
30KW |
With boach Rexroth frequency converter Phối hợp với bộ biến tần hàng Đức REXROTH |
|
Forward-backward moving device Bộ phận đẩy sàn máy trên |
Available Có thể chỉnh |
Adjust by Hydraulic system Chỉnh bằng hệ thống thủy lực |
|
Up-down moving device sàn lên xuống |
Available Có thể chỉnh |
Adjust by chains and turbo with power from hydraulic motor Sử dụng xích và hợp chuyển động từ motor thủy lực |
|
No of temperature control segments Số vòng nhiệt |
4 |
Austria B&R temperature control modules Modu khống chế nhiệt độ B&R của nước ÁO |
|
No. of cooling fan Số quạt thổi làm mát |
4 |
|
|
Cooling function Chức năng làm mát |
Available Có thể chỉnh |
Cooled by chill water Làm lạnh bằng nước làm mát |
|
Phần mở đóng khuôn
|
Structure Kiểu ngang |
|
3-pull bar simultaneously clamping, strong clamping force 3 trục chịu lực đóng kìm, lực kìm mạnh |
Mould moving guide Kiểu di chuyển kìm |
Straight line, friction-ball guide Dây thăng, vòng bi |
Fast speed, high precision guide, tearproof Tốc độ nhanh,độ chính xác cao,em đệm |
|
Speed of open-close of mould Tốc độ mở đóng kìm của khuôn |
480mm/sec; |
22.8m/min |
|
Max. mould dimension (W*Hmm) Kích thước khuôn lớn nhất |
550×700mm |
(Width×Height) rộng* cao |
|
Mould opening stroke (mm) Hành trình mở kìm |
350~780mm |
Min.~max. |
|
Clamping force (KN) Lực đóng kìm |
215KN |
|
|
Mould fixing style Kìm đóng giữ |
Fixing platen |
lock the mould on the platen by bolts khóa kìm tại tấm áp lực |
|
Mould open-closing stroke control Khống chế hành trình Kìm đóng mở |
Proximity switch +contactor Công tắc sensor |
To control: Mould open from quick to slow, mould close from quick to slow Khống chế: khuôn mở từ nhanh đến chậm.khuôn đóng từ nhanh đến chậm |
|
Photoelectric safety protection m Mắt điện tử cảm ứng |
|
6-segment photoelectric safety protection switch 6 cái mắt điện tử cảm quang an toàn |
|
Đầu thổi |
Die head style Kiểu đầu thổi |
Material storing style dạng chứa keo |
Vertical first-in first-out style Nguyên lí đầu tiên vào sẽ là đầu tiên ra |
Material Nguyên liệu |
|
38CrMoALA,deal with mirror finishing inside surface Xử lý bề mặt nito 38CrMoALA |
|
Storing volume in die head Dung tích chứa keo |
4L |
|
|
Extruding volume one time một lần đùn keo |
2.85kg |
|
|
Parison diameter Đường kính cái chén/bát |
Φ60~φ310mm |
Min~Max(single die head) |
|
Blowing by die-head Thổi bằng đầu thổi |
Available có thể chỉnh |
According to techniques to adjust blowing time and pressure căn cứ công nghệ để chỉnh thời gian và áp lực |
|
Parison adjustment Chỉnh mỏng dầy |
Available có thể chỉnh |
Austria B&R hydraulic servo thickness control system (optional) hệ thống khống chế mỏng dầy servo thủy lực B&R nước áo( tự chọn) |
|
Extruding stroke control Khống chế hành trình đùn |
|
Material extruding from storing die head will be controlled by Electronic Ruler Đùn keo từ đầu thổi ra sẽ được khống chế bằng thước |
|
Thickness adjustment Mỏng dầy điều chỉnh |
Mould inner adjustment chỉnh bằng 4 hướng của dầu hình |
|
|
No. of temperature control segment of die head Số lượng vòng nhiệt của đầu hình |
4 |
|
|
Extruding pressure Áp lực đùn |
0-140kg/sec |
10-segment pressure adjusting control system 10 đoạn áp lực chỉnh hệ thống |
|
Max extruding volume Dung tích đùn Max |
1.6kg/sec |
|
|
Khống chế thổi |
Blowing control Khống chế thổi |
|
Distinguishing high-low pressure blowing Thổi riêng cao-thấp áp |
Bộ phần thổi |
Blow pin moving stroke control Khống chế kim thổi di chuyển |
Proximity(Japanese Omron) công tắc( OMRON nhật bản) |
Control the stop of the blow pin Khống chế kim thổi động tác dừng. |
Blowing action control Động tác thổi khống chế |
|
Distinguishing high-low pressure blowing Thổi riêng cao-thấp áp |
|
Cooling of blow pins Làm mát kim thổi |
By chilled water sử dụng nước mát |
1-in 1-out cooling water pipe sử dụng ống làm lạnh 1 đối 1 |
|
Parison stretch by the blow pin Sử dụng cây thổi chỉnh miệng |
Available |
Stretch distance can be adjusted as requirement. Khoảng cách đẩy có thể chỉnh bằng yêu cầu |
|
Adjustment of the position of blow pin Chỉnh vị trí của kim thổi |
|
Up-down, forward-backward, left-right all are available Lên-xuống, tiến-lúi trái phải đều chỉnh được |
|
Hệ thống điện |
Temperature control Nhiệt độ khống chế |
|
B&R temperature module, up-down limits alarm, PID control Modu nhiệt độ B&R, tăng-giảm, hạn chế cảnh báo, PID khống chế |
Over loading protect Bảo vệ quá tải |
|
Electric protection according to all kinds of products, prevent from damage from unstable electric power. Bảo vệ điện theo tất cả các loại sản phẩm, tránh khỏi thiệt hại từ điện không ổn định. |
|
Action control Động tác khống chế |
PLC |
Austria B&R PLC Program designed with universal code, can be changed upon request . Chương trình B & R PLC nước Áo thiết kế với mã phổ quát, có thể được thay đổi theo yêu cầu |
|
Operation interface Thao tác giao diện |
PLC |
Austria B&R colorized touch panel with failure alarm display Có bảng điều khiển cảm ứng B&R nước áo với màn hình báo lỗi |
|
Time setting sét úp thời gian |
Touch panel |
Pressure and time setting on screen, centralize management and action inspection Áp lực và thời gian cài đặt trên màn hình, tập trung quản lý và kiểm tra hành động |
|
Hệ thống thủy lực |
Main oil motor Motor dầu chính |
18KW |
Italy phase Phase của nước Ý |
Main oil pump Bơm dầu chính |
|
Japan Sumitomo Sumitomo của Nhật |
|
Action control Động tác khống chế |
Double proportional control Hai tỷ lệ khống chế |
According to request(0—999) Căn cứ yêu cầu |
|
Direction control Vị trí khống chế |
|
Controlled by valves (brand:HP) Khống chế bằng van |
|
Max pressure áp lực lớn nhất |
140kg/cm2 |
|
|
Hệ thống áp suất không khí |
Direction control vị trí khống chế |
|
Taiwan Airtac air pressure valve Van áp lực airtac đài loan |
Pressure control áp lực khống chế |
Independent độc lập |
High-low pressure control use independent valve control Cao thấp sử dụng điều khiển áp suất điều khiển van độc lập |
|
Max. pressure (Mpa) Áp lực lớn nhất |
8kg/cm2,0.8m3/min |
All air roads will be connected by PU pipes ất cả đường khí sẽ được nối với nhau bằng ống PU |
|
Khác |
Lubrication method Phương pháp bôi trơn |
|
Bôi trơn bằng tay (dầu mỡ) vào thời gian thường xuyên |
Mould cooling Làm mát khuôn |
|
It will be cooled by cooling water independently, 5-in 5-out water flow pipes (unilateral) Nó sẽ được làm lạnh bởi nước làm mát độc lập, 5-in-5 ra ống lưu lượng nước (đơn phương) |
|
gear box, hopper base, and die head cooling Hộp số, cơ sở phễu, và chết làm mát đầu |
|
It will be cooled by cooling water independently Nó sẽ được làm lạnh bởi nước làm mát độc lập |
Machine dimension (m) kích thước máy |
L*W*H |
4300*2430*3500(mm) |
|
Machine weight (ton) Trọng lượng máy |
|
11.5TONi |
Gửi liên hệ báo giá Tại Đây !